Quản trị học
- Mô tả môn học (Course Description).
Môn quản trị học cung cấp kiến thức chung về khái niệm quản trị, yếu tố môi trường quản trị ảnh hưởng đến hoạt động tổ chức cũng các nguyên tắc ra quyết định quản trị, nội dung cơ bản về giao tiếp hiệu quả và quản trị thông tin trong quản trị. Ngoài ra, môn học cũng cung cấp người học các khái niệm, nguyên tắc và các bước thực hiện chức năng hoạch định, chức năng tổ chức, chức năng lãnh đạo, chức năng kiểm soát giúp nhà quản trị đặt ra mục tiêu và đạt mục tiêu tổ chức một cách hiệu quả.
- Tài liệu học tập (Course books, Reference books and softwares)
Giáo trình chính:
[1] Gareth R. Jones, Jennifer M. George, dịch giả: Trần Thị Hồng Liên (2020), Quản trị học đương đại thiết yếu, NXB Hồng Đức.
Tài liệu tham khảo:
[1] Robbins S.P., Coulter M. and Decenzo D.A. (2017), Fundamentals of Management: Management Myths Debunked, Edinburgh Gate: Pearson Education.
[2] Black J. S., Porter L. W (2000), Management Meeting New Challenges, Australia: Pearson
- Mục tiêu môn học (Course Outcomes)
|
Mục tiêu (1) |
Mô tả mục tiêu (2) |
CĐR của môn học (3) |
|
CO1 |
Cung cấp kiến thức về mục tiêu và các chức năng quản trị tổ chức |
CLO1: Trình bày và giải thích các khái niệm chung về quản trị, các yếu tố môi trường hoạt động tổ chức, thông tin trong quản trị, ra quyết định quản trị, vai trò và chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra. |
|
CO2 |
Hình thành kỹ năng phân tích, so sánh và đánh giá vấn đề phát sinh trong hoạt động tổ chức. |
CLO2: Phân tích các vấn đề quản trị và quyết định quản trị trong tổ chức. CLO3: Đánh giá tác động môi trường quản trị, chức năng quản trị và quyết định quản trị đến hiệu quả hoạt động tổ chức. CLO4: Giải quyết các tình huống quản trị trong tổ chức, gồm: môi trường quản trị, chiến lược tổ chức, hoạt động chức năng quản trị. CLO5: Tranh luận, phản biện các vấn đề quản trị trong tổ chức. |
|
CO3 |
Xây dựng khả năng tự học tập, nghiên cứu và phát triển nghề nghiệp cá nhân liên tục |
CLO6: Chủ động cập nhật các kiến thức quản trị phục vụ cho phát triển nghề nghiệp cá nhân và học tập suốt đời. |
- Chuẩn đầu ra môn học (Course Learning Outcomes)
(Các mục cụ thể hay CĐR của môn học và mức độ giảng dạy I, T, U hoặc I, R, M)
-
CĐR
(1)
Mô tả CĐR
(2)
Mức độ giảng dạy
(3)
CO1
CLO1: Trình bày và giải thích các khái niệm chung về quản trị, các yếu tố môi trường hoạt động tổ chức, thông tin trong quản trị, ra quyết định quản trị, vai trò và chức năng hoạch định, tổ chức, lãnh đạo, kiểm tra.
I, T, U
CO2
CLO2: Phân tích các vấn đề và quyết định quản trị.
CLO3: Đánh giá tác động môi trường quản trị, chức năng quản trị và quyết định quản trị đến hiệu quả hoạt động tổ chức.
CLO4: Giải quyết các tình huống quản trị trong tổ chức, gồm: môi trường quản trị, chiến lược tổ chức, hoạt động chức năng quản trị.
CLO5: Tranh luận, phản biện các vấn đề quản trị trong tổ chức.
I, T, U
CO3
CLO6: Chủ động cập nhật các kiến thức quản trị phục vụ cho phát triển nghề nghiệp cá nhân và học tập suốt đời.
I, T, U
(1): Ký hiệu CĐR của môn học
(2): Mô tả CĐR, bao gồm các động từ chủ động, các chủ đề CĐR và bối cảnh áp dụng cụ thể.
(3): I (Introduce): giới thiệu; T (Teach): dạy; U (Utilize): sử dụng hoặc I (Introduce): giới thiệu; R(Reinforced): tăng cường; M(Mastery): thành thạo.
- Đánh giá môn học
Yêu cầu chung của học phần theo quy chế:
- Sinh viên vắng mặt trong buổi thi, đánh giá không có lý do chính đáng phải nhận điểm 0. Sinh viên vắng mặt có lý do chính đáng được dự thi, đánh giá ở một đợt khác và được tính điểm lần đầu.
- Điểm thành phần: kết quả học tập một học phần được đánh giá theo quá trình học tập, thể hiện bởi các điểm thành phần được làm tròn tới một chữ số thập phân.
- Điểm học phần được tính từ tổng các điểm thành phần nhân với trọng số tương ứng, được làm tròn tới một chữ số thập phân.
(Các thành phần, các bài đánh giá, các tiêu chí đánh giá, chuẩn đánh giá, và tỷ lệ đánh giá, thể hiện sự tương quan với các CĐR của môn học)
|
Hoạt động đánh giá |
Hình thức học và đánh giá |
Tỷ lệ |
Hình thức |
|
A1.1 |
Xem Video bài giảng và trả lời các câu hỏi tương tác H5P ở các Video, xem Video hướng dẫn bài tập và trả lời thảo luận gợi ý |
25% |
- SV xem video lý thuyết, video hướng dẫn bài tập và hoàn thành tất cả câu hỏi H5P ở mỗi video. - Điểm ghi nhận là trung bình của tất cả các video bài giảng lý thuyết và video hướng dẫn bài tập. - Điểm ghi nhận sau cùng là điểm được tính theo thang điểm 10. |
|
A1.2 |
Làm bài tập tình huống ở một số chương |
5% |
- SV hoàn thành các bài tập tình huống ở các chương (nếu có) - Điểm ghi nhận là trung bình của tất cả bài tập ở mỗi chương. - Điểm ghi nhận sau cùng là điểm được tính theo thang điểm 10. |
|
A2 |
Kiểm tra sau mỗi chương |
30% |
- SV làm bài kiểm tra trắc nghiệm sau mỗi chương dạng chọn câu trả lời đúng nhất. Mỗi bài trắc nghiệm có 10 câu hỏi, SV được làm duy nhất 1 lần. - Điểm ghi nhận là trung bình của 9 bài trắc nghiệm ở 9 chương học. - Điểm ghi nhận sau cùng là điểm được tính theo thang điểm 10.
|
|
A3 |
Kiểm tra tổng kết môn học
|
40% |
-SV làm bài kiểm tra gồm 40 câu trắc nghiệm ở dạng chọn câu trả lời đúng nhất, mỗi SV được làm 1 lần duy nhất. -Điểm ghi nhận là điểm theo thang điểm 10. |
|
Tổng cộng (Total) |
100% |
|
|
(1): Các thành phần đánh giá của môn học.
(2): Ký hiệu các bài đánh giá
(3): Các CĐR được đánh giá.
(4): Tiêu chí đánh giá như bài tập nhóm/cá nhân về nhà, bài tập nhóm/cá nhân tại lớp, dự án, đồ án môn học…..
(5): Thời lượng đánh giá theo phút tại lớp (nếu có)
(6): Trọng số các bài đánh giá trong tổng điểm môn học
(7): trọng số các bài đánh giá trong tổng điểm của thành phần đánh giá
- Thang điểm đánh giá: theo thang điểm 10, thang điểm 100 hoặc thang điểm 4 được dùng để ghi nhận và phân loại kết quả đánh giá. Thang điểm và cách xếp loại kết quả học tập được thực hiện như sau:
|
Xếp loại |
Thang điểm hệ 10 |
Thang điểm hệ 100 |
Thang điểm hệ 4 |
|
|
Điểm số |
Điểm chữ |
|||
|
Xuất sắc |
Từ 9,0 đến 10,0 |
Từ 90 đến 100 |
4,0 |
A+ |
|
Giỏi |
Từ 8,0 đến cận 9,0 |
Từ 80 đến cận 90 |
3,5 |
A |
|
Khá |
Từ 7,0 đến cận 8,0 |
Từ 70 đến cận 80 |
3,0 |
B+ |
|
Trung bình khá |
Từ 6,0 đến cận 7,0 |
Từ 60 đến cận 70 |
2,5 |
B |
|
Trung bình |
Từ 5,0 đến cận 6,0 |
Từ 50 đến cận 60 |
2,0 |
C |
|
Yếu |
Từ 4,0 đến cận 5,0 |
Từ 40 đến cận 50 |
1,5 |
D+ |
|
Kém |
Từ 3,0 đến cận 4,0 |
Từ 30 đến cận 40 |
1,0 |
D |
|
< 3,0 |
Dưới 30 |
0,0 |
F |
|
- Học phần có điểm từ 5,0 trở lên được xem là học phần đạt, số tín chỉ của học phần này được tính là số tín chỉ tích lũy.
- Kế hoạch chi tiết môn học (Course Content)
|
Buổi |
NỘI DUNG
|
CHUẨN ĐẦU RA
|
HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ (ASSESSMENT EVIDENCE)
|
|
|
1 |
Chương 1: Quy trình quản trị - Con người trong Quản trị 1. 1 Quản trị ngày nay Mục tiêu học tập & Câu chuyện quản trị 1.1.1 Quản trị là gì? 1.1.2 Những nhiệm vụ quản trị cốt lõi 1.1.3 Cấp bậc và kỹ năng của các nhà quản trị 1.1.4 Những thay đổi gần đây trong thực tiễn quản trị 1.1.5 Những thách thức về quản trị trong môi trường toàn cầu 1.2. Giá trị, thái độ, cảm xúc và văn hóa: Con người trong quản trị Mục tiêu học tập & Câu chuyện quản trị 1.2.1 Các đặc điểm cố định: Đặc điểm tính cách 1.2.2 Giá trị, thái độ, tâm trạng và cảm xúc 1.2.3 Trí tuệ cảm xúc 1.2.4 Văn hóa tổ chức 1.3 Gợi ý trả lời thảo luận
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 1 |
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
2 |
CHƯƠNG 2. Quản trị đạo đức và sự đa dạng
Giới thiệu Chương 2 2.1 Khái niệm, bản chất của Đạo đức 2.2. Đạo đức và các đối tượng hữu quan 2.3 Quy tắc nền tảng tạo nên Quyết định có đạo đức 2.4 Nguồn gốc đạo đức tổ chức 2.5 Nhà quản trị và Quyết định có đạo đức 2.6 Khái niệm sự đa dạng 2.7 Quản trị sự đa dạng hiệu quả trong tổ chức 2.8 Tình huống thảo luận
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 2 |
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
3 |
|
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
4 |
CHƯƠNG 4. RA QUYẾT ĐỊNH, HỌC HỎI, SÁNG TẠO, KHỞI SỰ KINH DOANH
Mục tiêu chương 4 và Câu chuyện Quản trị
4.1 Bản chất của việc ra quyết định 4.2 Mô hình ra quyết định cổ điển 4.3 Ra quyết định khi thông tin không đầy đủ 4.7 Thúc đẩy tính sáng tạo cá nhân 4.4 Các bước trong quá trình ra định 4.5 Ra quyết định theo nhóm 4.6 Học tập và sáng tạo có tính tổ chức 4.7 Thúc đẩy tính sáng tạo cá nhân 4.8 Khởi sự kinh doanh & sáng tạo 4.9 Các bài tập tình huống
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 4 |
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
5 |
CHƯƠNG 5. GIAO TIẾP HIỆU QUẢ VÀ QUẢN TRỊ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mục tiêu học tập và câu chuyện quản trị
5.1 Giao tiếp và quản trị 5.2 Quá trình giao tiếp 5.3 Sự phong phú thông tin và các phương tiện giao tiếp 5.4 Thông tin và công việc nhà quản trị 5.5 Những tiến bộ trong CNTT 5.6 Các loại hình hệ thống thông tin QT 5.7 Tình huống thảo luận
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 5 |
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
6 |
CHƯƠNG 6. HOẠCH ĐỊNH, CHIẾN LƯỢC VÀ LỢI THẾ CẠNH TRANH
Giới thiệu Chương 6 và Mục tiêu học tập 6.1 Hoạch định và chiến lược 6.2 Xác định sứ mệnh và mục tiêu của tổ chức 6.3 Xây dựng chiến lược 6.4 Xây dựng chiến lược cấp đơn vị kinh doanh 6.5 Xây dựng chiến lược cấp công ty 6.6 Hoạch định và thực thi chiến lược 6.7 Gợi ý và trả lời bài tập
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 6
|
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
7 |
CHƯƠNG 7. THIẾT KẾ CƠ CẤU TỔ CHỨC
7.1 Thiết kế cơ cấu tổ chức 7.2 Nhóm các nhiệm vụ thành công việc 7.3 Nhóm các công việc thành chức năng và bộ phận: Thiết kế cơ cấu tổ chức 7.4 Điều phối chức năng và bộ phận 7.5 Tóm lược kiến thức và tình huống quản trị
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 7 |
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
8 |
CHƯƠNG 8. KIỂM SOÁT, THAY ĐỔI VÀ KHỞI SỰ KINH DOANH
Tổng quan, Câu chuyện quản trị
8.1 Kiểm soát tổ chức 8.2 Kiểm soát đầu ra 8.3 Kiểm soát hành vi 8.4 Văn hoá tổ chức và kiểm soát bằng văn hoá tổ chức 8.5 Thay đổi tổ chức 8.6 Khởi sự kinh doanh, kiểm soát và thay đổi 8.7 Bài tập thảo luận nhóm /Tình huống nhóm
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 8 |
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
9 |
CHƯƠNG 9. ĐỘNG LỰC – LÃNH ĐẠO & NHÀ LÃNH ĐẠO Giới thiệu Chương 9 9.1. Động lực và bản chất động lực 9.2 Lý thuyết kỳ vọng 9.3 Lý thuyết nhu cầu 9.4 Lý thuyết công vằng và lý thuyết xác lập mục tiêu 9.5 Lý thuyết học tập và vai trò của thù lao trong tạo động lực
|
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
|
|
10 |
CHƯƠNG 9. ĐỘNG LỰC – LÃNH ĐẠO & NHÀ LÃNH ĐẠO (tt)
9.6 Khái niệm và bản chất lãnh đạo 9.7 Các mô hình đặc điểm cá nhân và mô hình hành vi của lãnh đạo 9.8 Mô hình lãnh đạo phù hợp với hoàn cảnh 9.9 Lãnh đạo chuyển đổi và vai trò của giới tính và trí tuệ cảm xúc trong lãnh đạo 9.10 Bài tập tình huống: Động lực và lãnh đạo
BÀI KIỂM TRA ÔN TẬP CHƯƠNG 9
|
CLO1 CLO2 CLO3 CLO4 CLO5 CLO6 |
A1.1 A1.2 A2 A3
|
TP. Hồ Chí Minh, ngày ... tháng ... năm 202..
|
GIẢNG VIÊN LẬP ĐỀ CƯƠNG
Nguyễn Thị Hồng Gấm |
TRƯỞNG BỘ MÔN QUẢN TRỊ
Phạm Trung Tuấn
|
TRƯỞNG KHOA
Trần Thị Hồng Liên |
Cấu trúc Khóa học
Explore the complete curriculum and learning path
Loading course structure...