Vào thẳng nội dung chính

Vật Lý 2

1.   TỔNG QUAN MÔN HỌC (Course description)

Mục tiêu:

o        Nắm vững những kiến thức cơ bản về Vật lý ở trình độ đại học. Đến cuối khóa học, sinh viên sẽ có thể nắm vững các nguyên tắc cơ bản của dao động và sóng cơ, sóng điện từ và phương trình Maxwell, quang sóng, thuyết tương đối hẹp, quang lượng tử,cơ học lượng tử, vật lý nguyên tử và vật lý hạt nhân, vũ trụ học. Các sinh viên sẽ có thể hiểu các khái niệm vật lý cơ bản được ứng dụng trong cuộc sống hàng ngày.

o        Có khả năng suy luận khoa học, tư duy logic, làm cơ sở để học và nghiên cứu các ngành kỹ thuật sau này.

o        Có khả năng tự học, tìm hiểu, soạn thảo và trình bày (viết và nói) các chủ đề Vật lý liên quan.

Nội dung: Nội dung môn học bao gồm các kiến thức nền tảng định lượng bằng công cụ toán trong lĩnh vực vật lý cơ bản sau đây:

o        Dao động cơ - sóng cơ: vật lý về dao động cơ (dao động điều hòa, dao động cưỡng bức, dao động cộng hưởng) và sóng âm.

o        Sóng điện từ: hiện tượng cảm ứng điện từ, vật lý về trường điện từ và các tính chất của sóng điện từ, phương trình Maxwell.

o        Quang sóng: vật lý về tính chất sóng của ánh sáng, hiện tượng giao thoa và nhiễu xạ.

o        Thuyết tương đối hẹp.

o        Quang lượng tử: vật lý về tính chất hạt của ánh sáng, hiện tượng bức xạ nhiệt và hiện tượng quang điện.

o        Cơ học lượng tử: vật lý về lưỡng tính sóng hạt của vật chất, phương trình sóng.

o        Vật lý nguyên tử: cấu tạo nguyên tử.

o        Vật lý hạt nhân: cấu tạo hạt nhân và tính chất của hạt nhân, phản ứng hạt nhân.

o        Vũ trụ học: Các khái niệm cơ bản về vũ trụ học và các liên hệ trong vật lý hiện đại.

 

2.  CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC (Course learning outcomes)

Bảng 1.

CĐRMH

Mô tả CĐRMH (Mục tiêu cụ thể)

L.O.1

Trình bày những kiến thức cơ bản về Vật lý A2 ở trình độ đại học.

L.O.1.1 - Trình bày những kiến thức cơ bản về dao động và trường điện từ

L.O.1.2 - Trình bày những kiến thức cơ bản Cơ học tương đối tính

L.O.1.3 - Trình bày những kiến thức cơ bản về quang lượng tử, cơ học lượng tử, nguyên tử hạt nhân

L.O.2

Vận dụng suy luận khoa học, tư duy logic, làm cơ sở để học và nghiên cứu các chuyên ngành kỹ thuật.

L.O.2.1 – Vận dụng các kiến thức để áp dụng cho các bài tập, các nghiên cứu về cơ hệ dao động hoặc trường điện từ

L.O.2.2 – Vận dụng các kiến thức và suy luận logic để đặt vấn đề và áp dụng cho các bài tập, các nghiên cứu về lý thuyết tương đối hẹp.

L.O.2.3 - Vận dụng các kiến thức để đặt vấn đê và giải quyết các bài tập, nghiên cứu về quang lượng tử, cơ học lượng tử, nguyên tử hạt nhân

L.O.3

Tự học, tìm hiểu, soạn thảo và trình bày (viết và nói) các chủ đề Vật lý liên quan.

·         Môn học tiên quyết: Vật Lý 1.

3.  ĐÁNH GIÁ MÔN HỌC (Course assessment)

Bảng 5. Hình thức học và đánh giá

Hoạt động đánh giá

Hình thức học và đánh giá

Tỷ lệ

Hình thức

A.1.1

Xem Video bài giảng, video hướng dẫn bài tập và trả lời câu hỏi tương tác ở các video

10%

- SV xem video lý thuyết, video hướng dẫn bài tập và hoàn thành tất cả câu hỏi H5P ở mỗi video.

- Điểm ghi nhận là trung bình của tất cả các video bài giảng lý thuyết và video hướng dẫn bài tập.

A.1.2

Làm Bài tập một số chương và trao đổi thảo luận, bài tập lớn

20%

- SV hoàn thành các bài tập dạng trắc nghiệm, điền vào chỗ trống, trả lời đúng sai ở các chương (nếu có)

- Điểm ghi nhận là trung bình của tất cả bài tập ở mỗi chương theo thang điểm 10.

A.2

Kiểm tra giữa kì

30%

- SV làm bài kiểm tra trắc nghiệm giữa kì.

- Điểm ghi nhận theo thang điểm 10

A.3

Kiểm tra cuối kì

40%

- SV làm bài kiểm tra trắc nghiệm tổng kết môn học ở các dạng câu hỏi: Điền vào chỗ trống, đúng sai, chọn 1 đáp án, chọn nhiều đáp án, ghép cặp, chọn nhiều đáp án theo mức độ tác động của câu trả lời.

- Điểm ghi nhận theo thang điểm 10

Tổng cộng (Total)

100%

 

Rubric của từng thành phần đánh giá trong Bảng 5

a.  Rubric của thành phần đánh giá A1

CĐRMH

Tiêu chí cụ thể

Giỏi (8-10đ)

Khá (6-7đ)

TB (5đ)

Yếu (3-4đ)

Kém (0-3đ)

 

L.O.1, L.O.3

Trắc nghiệm, kiểm tra định kì, thực hiện tương tác trong video bài giảng..

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 80% - 100% câu hỏi trắc nghiệm.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 60% - 79% câu hỏi trắc nghiệm.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 50% - 59% câu hỏi trắc nghiệm.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 30% - 49% câu hỏi trắc nghiệm.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 0% - 29% câu

hỏi trắc nghiệm.

b.  Rubric của thành phần đánh giá A2, A3

CĐRMH

Tiêu chí cụ thể

Giỏi (8-10đ)

Khá (6-7đ)

TB (5đ)

Yếu (3-4đ)

Kém (0-3đ)

 

L.O.1, L.O.2

Làm các bài kiểm tra trắc nghiệm trực tuyến (có thể có phần tự luận chụp ảnh bản viết tay gửi lên e-learning)

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 80% - 100% yêu cầu.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 60% - 79% yêu cầu.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 50% - 59% yêu cầu.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 30% - 49% yêu cầu.

Bình quân các bài kiểm tra đạt từ 0% - 29% yêu cầu..

4.  QUY ĐỊNH CỦA MÔN HỌC (Course requirements and expectations)

-    Đã hoàn thành tất cả các nhiệm vụ đề ra của môn học theo hướng dẫn trong hoạt động Học (Chương 0 – Chương 8, Chuyên đề: không bắt buộc).

-    Cấp chứng nhận khi đạt yêu cầu các bài đánh giá theo quy định.

5.  TÀI LIỆU HỌC TẬP, THAM KHẢO

Giáo trình

1. Lương Duyên Bình: Vật lí đại cương , Tập 2, 3 , NXB Giáo dục, Giáo dục, Hà Nội, 2013..

2. Trần Văn Lượng: Bài tập Vật lý đại cương A2, NXB ĐHQG TP.HCM, 2017.

Tài liệu tham khảo

3. Halliday, Resnick, Walker, Cơ sở Vật lý , NXB Giáo dục, 2000.

4. Serway, Jewett:  Physics for Scientists and Engineers – 10th Edition, Cengage, 2019.

5. Ling, Moebs, Sanny: University Physics – Volumes 1,2, Openstax, Rice University, 2016.

6.   PHẦN MỀM HAY CÔNG CỤ HỖ TRỢ BÀI TẬP HOẶC THỰC HÀNH

Chương trình tính toán như Matlab, Python, Maple (không bắt buộc).

·        Giảng viên phụ trách môn học:

o   TS. Đậu Sỹ Hiếu

o   PGS. TS. Huỳnh Quang Linh

o   TS. Phạm Thị Hải Miền

o   TS. Trần Văn Lượng.

o   PGS. TS. Nguyễn Thị Thuý Hằng

o   TS. Phan Ngọc Khương Cát

o   ThS. Lê Nguyễn Bảo Thư

o   TS. Dương Thị Như Tranh

Cấu trúc Khóa học

Explore the complete curriculum and learning path

Loading course structure...

Hỗ trợ người học

Đường dây nóng Hỗ trợ kỹ thuật: 0888 678 028
Email Hỗ trợ kỹ thuật: info@vnuhcm.edu.vn
Ghi danh